🔍
Search:
TẨU THOÁT
🌟
TẨU THOÁT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
피하여 도망가다.
1
TẨU THOÁT:
Né tránh bỏ trốn.
-
Động từ
-
1
피하여 도망치다.
1
TẨU THOÁT:
Né tránh và đào tẩu.
-
Danh từ
-
2
(속된 말로) 피하거나 쫓기어 달아남.
2
SỰ TẨU THOÁT:
(cách nói thông tục) Việc thoát chạy vì trốn tránh hoặc bị đuổi theo.
-
Động từ
-
1
급하게 몰래 달아나다.
1
BỎ TRỐN, TẨU THOÁT:
Lén chạy đi một cách gấp gáp.
-
☆
Danh từ
-
1
급하게 몰래 달아나는 것.
1
SỰ TẨU THOÁT, SỰ BỎ TRỐN:
Sự lén chạy mất một cách vội vàng.
-
Động từ
-
1
힘껏 앞으로 뛰어가다.
1
CHẠY RA:
Chạy hết sức về phía trước.
-
2
빠르게 도망쳐 달아나다.
2
VỤT RA, NHANH CHÓNG TẨU THOÁT:
Nhanh chóng chạy trốn, đào tẩu nhanh chóng.
-
☆☆
Động từ
-
1
피하거나 쫓기어 달아나다.
1
BỎ CHẠY, CHẠY TRỐN, ĐÀO THOÁT, TẨU THOÁT:
Chạy ra vì trốn tránh hoặc vì bị đuổi.
🌟
TẨU THOÁT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
판소리 다섯 마당의 하나. 병이 난 용왕을 위하여 별주부 자라가 토끼의 간을 구하기 위해 토끼를 용궁에 데려오지만 토끼가 잔꾀를 부려 도망친다는 ‘별주부전’의 내용을 담고 있다.
1.
SUGUNGGA:
Một trong năm màn của vở kịch Pansori. Bài ca này kể rằng rùa biển Byeol-ju-bu đã dẫn thỏ xuống Long cung để lấy gan thỏ chữa bệnh cho Long Vương, nhưng thỏ ta đã dùng mẹo vặt để tẩu thoát.